- Publications in Viet Nam Journals

Đăng trên tạp chí trong nước

STT

Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí,

trang đăng bài viết, năm xuất bản

1

Phát hiện đồng thời E. coli, Salmonella spp. và Vibrio cholerae bằng multiplex PCR; Tạp chí Di truyền và Ứng dụng, 2, 29-35, 2002

2

Phát hiện E. coli O157:H7 trong mẫu thực phẩm bằng phản ứng multiplex PCR; Tạp chí Di truyền và Ứng dụng, 2, 23-29, 2002

3

Thiết kế plasmid biểu hiện protein phát huỳnh quang ECFP trên mặt trong của màng tế bào nấm men S. cerevisiae; Tạp chí Di truyền và Ứng dụng, 2, 2002

4

Khảo sát điều kiện phản ứng phát sang sinh học cần ATP để định lượng nhanh vi sinh vật; Tạp chí Phát triển Khoa học Công nghệ ĐH Quốc gia TP.HCM, 5, 7&8, 13-19, 2002

5

Tạo dòng sản xuất luciferase tái tổ hợp dùng cho phản ứng phát sáng sinh học in vitro; Tạp chí Phát triển Khoa học Công nghệ ĐH Quốc gia TP.HCM, 5, 7&8, 44-50, 2002

6

Thiết kế plasmid biểu hiện protein EYFP trong tế bào chất nấm men S. cerevisiae nhờ sự cảm ứng bằng glucose; Tạp chí Phát triển Khoa học Công nghệ ĐH Quốc gia TP.HCM, 5, 7&8, 51-58, 2002

7

Tạo dòng nấm men S. cerevisiae tái tổ hợp biểu hiện gen mã hóa glucoamylase; Tạp chí Phát triển Khoa học Công nghệ ĐH Quốc gia TP.HCM, 5, 7&8, 36-43, 2002

8

Khảo sát sự hiện diện của plasmid spv ở các Salmonella spp. phân lập tại Việt Nam; Tạp chí Di truyền và ứng dụng;  2, 35-41, 2003

9

Tạo dòng và biểu hiện gen mã hóa protein vỏ VP28 của virus gây hội chứng đốm trắng WSSV trên tôm sú trong E. coli; Tạp chí Công nghệ Sinh học; 1, 1, 47-56, 2003

10

Tạo dòng và biểu hiện gen mã hóa protein vỏ vp19 của virút WSSV gây hội chứng Đốm trắng trên tôm sú (Penaeus monodon); Tạp chí Di truyền học và ứng dụng, 4, 49-55, 2003

11

Sử dụng vectơ pQE đề biểu hiện và tinh chế protein vỏ VP28 của virus gây hội chứng đốm trắng trên tôm sú; Tạp chí Công nghệ Sinh học, 1, 3, 299-307, 2003

12

Tạo dòng tế bào nấm men S. cerevisiae biểu hiện a-amylase trên bề mặt tế bào; Tạp chí Phát trỉển Khoa học Công nghệ ĐH Quốc gia TP.HCM, 2003

13

Quan sát sự biểu hiện của protein ngoại lai trong tế bào nấm men nhờ protein phát huỳnh quang ECFP; Tạp chí Sinh học, Tập 26, 30-34, 2004

14

Tạo dòng và biểu hiện gen mã hóa protein vỏ VP281 của virus gây hội chứng đốm trắng WSSV (White Spot Syndrome Virus) trên tôm sú (Penaeus monodon); Tạp chí Công nghệ Sinh học, Tập 2, 49-56, 2004

15

Tạo dòng và biểu hiện gen mã hóa đoạn peptide PreS226 của virus gây bệnh viêm gan B trong E. coli; Tạp chí Công nghệ Sinh học, Tập 2, 149-155, 2004

16

Nghiên cứu độc lực trên chuột của các chủng Salmonella có nguồn gốc từ bệnh phẩm và thực phẩm; ; Tạp chí Công nghệ Sinh học, Tập 2, 157-168, 2004

17

Dự đoán cấu trúc bậc 2 protein dựa trên SCOP Folds sử dụng mô hình Markov ẩn và cây quyết định; Tạp chí Công nghệ Sinh học, Tập 2, 407-414, 2004

18

Khảo sát sự lan truyền tính kháng thuốc qua trung gian plasmid ở E. coli đường ruột; Tạp chí Công nghệ Sinh học, Tập 2, 421-430, 2004

19

Tạo dòng baculovirus tái tổ hợp mang gen mã hóa protein vỏ của virus viêm não Nhật Bản; Tạp chí Công nghệ Sinh học, Tập 3, 29-38, 2005

20

Tạo dòng và biểu hiện mini-proinsulin tái tổ hợp trong E. coli; Tạp chí Công nghệ Sinh học, Tập 3, 155-160, 2005

21

Tạo dòng biểu hiện gen iap mã hóa protein p60 chủng L. monocyto-genes trong E. coli; Tạp chí Công nghệ Sinh học, Tập 3, 325-331, 2005

22

Tổng hợp kháng nguyên H:1,2 toàn phần tái tổ hợp của Salmonella Typhimurium; Tạp chí Công nghệ Sinh học, Tập 3, 429-438, 2005

23

Performing BLAST and Gene Prediction in Grid Computing environment using iGridPortal, Tạp chí Công nghệ sinh học, 3(2): 161-168, 2005

24

Analyzing the sequence-function relationship of chitinase protein family based on functional domain, Tạp chí Công nghệ sinh học, Vol. 4, 285-290, 2006

25

Prediction of T cell epitopes and MHC-binders in H5N1 viral protein sequences originated from Vietnam using Support Vector Machine method, Tạp chí Công nghệ Sinh học, số 3, năm 2008

26

Dự đoán epitope tế bào B không liên tục trên protein matrix của virus H5N1, Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ ĐHQG-HCM, năm 2008

27

Xác định vùng bảo tồn chức năng và dự đoán epitope tế bào T trên các protein virus cúm A, Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ ĐHQG-HCM, năm 2008

28

Tạo dòng và biểu hiện hG-CSF (Human Granulocyte Colony Stimulating Factor) dung hợp với ferritin chuỗi nặng của người trong E. coli; Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ ĐHQG-HCM, năm 2008

29

Nguyễn Đức Hoàng, Phan Thị Phượng Trang, Trần Linh Thước, Mitsuyoshi Ueda, và Atsuo Tanaka (2002) Thiết kế plasmid biểu hiện protein EYFP trong tế bào chất nấm men nhờ sự cảm ứng bằng glucose, Phát triển Khoa học Công nghệ, 5(7): 51-58. ISSN: 1859-0128

30

Nguyễn Đức Hoàng, Trần Linh Thước, Mitsuyoshi Ueda, và Atsuo Tanaka (2002) Thiết kế plasmid biểu hiện protein phát huỳnh quang ECFP trên mặt trong của màng tế bào nấm men S. cerevisiae, Di truyền học và ứng dụng, 2, 23-29. ISSN 0886-8566

31

Phan Thị Phượng Trang, Nguyễn Đức Hoàng và Trần Linh Thước (2003), Tạo dòng và biểu hiện gen mã hóa protein vỏ VP28 của vi rút gây hội chứng đốm trắng WSSV trên tôm sú trong E. coli, Công nghệ Sinh học, 1: 47-55. ISSN: 1811-4989

32

Phan Thị Phượng Trang, Phạm Hồng Ánh, Nguyễn Đức Hoàng và Trần Linh Thước (2003) Sử dụng vector pQE 30 để biểu hiện và tinh chế protein vỏ VP28 của virus gây hội chứng đốm trắng trên tôm sú, Tạp chí Công nghệ sinh học, 1(3): 299 – 307. ISSN: 1811-4989

33

Nguyễn Quỳnh Anh, Nguyễn Đức Hoàng và Trần Linh Thước (2003) Thiết kế plasmid biểu hiện gen mã hóa protein VP19 của virus VSSV gây hội chứng đốm trắng trên tôm sú (Penaeus monodon), Di truyền học ứng dụng, 4: 49-55. ISSN: 0886 – 8566

34

Phan Thị Phượng Trang, Trần Thanh Phong, Nguyễn Đức Hoàng và Trần Linh Thuớc (2004) Thiết lập qui trình phát hiện nhân tố alu ở nguời bằng kỹ thuật PCR, Phát triển Khoa học và Công nghệ, 8: 43 – 49. ISSN: 1859-0128

35

Hoàng N.Đ, Thước T.L., Ueda M., Tanaka A., (2004) Quan sát sự biểu hiện của protein ngoại lai trong tế bào nấm men nhờ protein phát huỳnh quang ECFP, Tạp chí Sinh học, 26, 30-34. ISSN 0866-7160

36

T.T.Hoà, Đ.T.P.Thảo, T.L.Thước, Tái gấp cuộn, tinh sách và đánh giá tính chất của hG-GSF biểu hiện trong E. coli, (2012), Tạp chí phát triển khoa học công nghệ

37

P.N.T.An, Đ.T.P.Thảo, M. Yamaguchi, T.L.Thước, Knock-down gene dUCH-L1 trong tế bào S2 của ruồi giấm Drosophila melanogaster  để nghiên cứu vai trò của dUCH-L1 trong bệnh Parkinson, (2012), Tạp chí Công nghệ Sinh học

38

P.N.T.An, Đ.T.P.Thảo, M. Yamaguchi, T.L.Thước, Tạo dòng ruồi giấm chuyển gene mang phức hợp UAS-dUCH để nghiên cứu vai trò của protein UCH-L1 đối với bệnh Parkinson, (2012), Tạp chí Công nghệ Sinh học

39

D.L.Duy, Đ.T.P.Thảo, T.L.Thước (2012), Tạo dòng và biểu hiện IGF1 trong E. coli, Tạp chí sinh học

40

Dương Tấn Nhựt, Trần Ngọc Thủy Tiên, Mai Thị Ngọc Hương, Nguyễn Thị Thanh Hiền, Phan Xuân Nguyên, Bùi Văn Lệ, Đỗ Năng Vịnh (2004). Một số kết quả về hạt nhân tạo của hoa Lily (Lilium spp). Tạp chí Công Nghệ Sinh Học 2(3): 359-370.

41

Dương Tấn Nhựt, Phan Xuân Huyên, Nguyễn Hồng Việt, Nguyễn Văn Bình, Vũ Quốc Luận, Nguyễn Đuốc Huệ, Bùi Văn Lệ, Nguyễn Hồng Vũ, Nguyễn Văn Phác, Hồng Ngọc Trâm, Ôn Kim Nguyên (2005). Phương pháp thủy canh trong việc nâng cao chất lượng cây hoa African violet phục vụ người trồng hoa. Tạp chí Khoa học công nghệ, 43(2): 52-56.

42

Lê Lý Thùy Trâm, Kiều Phưong Nam, Bùi Văn Lệ. (2006), Thu nhận poly-beta-Hydroxybutyrate (biopolymer) từ vi khuẩn Methylobacterium sp., Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Đà Nẵng .

43

Nguyễn Phan Cẩm Tú, Quách Ngô Diễm Phương, Lê Lâm Thảo Nguyên, Bùi Lan Anh, Bùi Văn Lệ (2010). Nghiên cứu nuôi cấy dịch huyền phù cây Nhàu (Morinda Citrifolia L.) nhằm hướng tới mục tiêu tiêu thu nhận hợp chất anthraquinone. Tạp chí Khoa học và Công nghệ (Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam). Tập 48 (2A)

44

Quách Ngô Diễm Phương, Hoàng Thị Thanh Minh, Võ Thị Bích Nguyên, Bùi Văn Lệ (2010). Nghiên cứu nuôi cấy in vitro cây Cỏ Ngọt Stevia rebaudiana Bertoni và ảnh hưởng của Paclobutrazol lên sự tích lũy Stevioside, một loại đường không năng lượng dùng trong điều trị bệnh tiểu đường. Tạp chí Khoa học & Công nghệ, ĐH Công nghiệp Hà Nội. Số 2, trang 46-49

45

Qúach Ngô Diễm Phương, Hoàng Thị Thanh Minh, Hoàng Thị Thu, Bùi Văn Lệ (2010). Nuôi cấy mô sẹo và dịch huyền phù tế bào cây Bèo đất Drosera burmanii Vahl cho mục tiêu thu nhận quinone. Tạp chí Phát triển Khoa học & Công nghệ, ĐH Quốc gia TP. HCM. Tập 13, tháng 2/2010, trang 53-61

46

Kiều Phương Nam, Hồ Lê Trung Hiếu, Trần Minh Tuấn, Đổ Thị Di Thiện, Bùi  Văn Lệ. Khả năng ứng dụng vi khuẩn Methylobacterium spp trong việc gia tăng tỉ lệ nẩy mầm của hạt giống cây trồng. 2010, Tạp Chí phát triển Khoa Học Công Nghệ. 13 (3) 49-58

47

Kiều Phương Nam, Huỳnh Thị Ngọc Duyên, Lại Trinh Anh Khoa, Trần Minh Tuấn, Bùi Văn Lệ. Vai trò của acyl-homoserine lactone trong tư ơng tác giữa Methylobacterium radiotolerans, Erwinia chrysanthemi và Arabidopsis thaliana.2010. Tạp chí Công Nghệ Sinh Học, vol.8, special number: 3A, pp. 553-559.

48

Nguyễn Hoài Nguyên, Bùi Văn Lệ. Khảo sát điều kiện ảnh hưỡng đến sự ra hoa in vitro của giống hoa hồng mini (Rosa hybrida L.). 2010.  Tạp chí Công Nghệ Sinh Học, vol.8, special number: 3A, pp. 603-609.

49

Nguyễn  Xuân Minh, Kiều Phương Nam, Trần Minh Tuấn Bùi Văn Lệ. Khảo sát sự hiện diện của endomycorrhiza thuộc chi Glomus trên cây mần trầu (Eleusine indica (L.) Gaertn).2010. Tạp chí Công Nghệ Sinh Học, vol.8, special number: 3B, pp. 1431-1437

50

Nguyễn Thị Hồng Phượng, Nguyễn Minh Luân, Kiều Phương Nam, Bùi Văn Lệ. Nghiên cứu tác động của vi khuẩn cố định nitrogen lên khả năng kích thích tăng trưởng và cảm ứng hình thành tính kháng ở lúa Oryza sativa.2010. Tạp chí Công Nghệ Sinh Học, vol.8, special number: 3B, pp. 1513-1518

51

Kiều Phương Nam, Nguyễn Tấn Trung, Trần Minh Tuấn, Nguyễn Thanh Việt, Trần Thị Thúy, Bùi Văn Lệ. Nghiên cứu các điều kiện lên men thúc đẩy sự tích lủy PHB (poly-beta-hydroxybutyrate) ỏ chũng Methylobacterium radiotolerances H2T. 2010. Tạp chí Công Nghệ Sinh Học, vol.8, special number: 3B, pp. 1551-1556

52

Quách Ngô Diễm Phương¸Hoàng Thị Thanh Minh, Lê Phi Yến, Nguyễn Kim Phi Phụng, Bùi Văn Lệ. Sàng lọc và thu nhận hợp chất có hoạt tính kháng oxy hóa từ dịch chiết cây Drosera indica L. nuôi cấy in vitro. Tạp chí Phát triển Khoa học Công nghệ ĐH Quốc gia 2011, TP.HCM.

53

Hoang Thi Thanh Minh, Quach Ngo Diem Phuong, Bui Van Le (2011). Hairy root culture of Peanut (Arachis hypogaea L.) explants by Agrobacterium rhizogenes ATCC 15834 for resveratrol production. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 2011, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

54

Quách Ngô Diễm Phương, Vũ Thị Bạch Phượng, Bùi Văn lệ. Chọn lọc dòng tế bào Mãn Đình Hồng (Althaea rosea) có khả năng tăng sinh nhanh sử dụng trong thu nhận rutin. Tạp chí Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ĐH Sư Phạm, TP.HCM, 2012

55

Nguyen Bich Thao, Luong Van Duc, Nguyen Thi Phuong Hieu, Dang Thi Phuong Thao, Tran Linh Thuoc (2010) Cation-exchange chromatography purification and characterization of recombinant human granulocyte colony stimulating factor, Journal of Biotechnology, 8(3A), 791-797.

56

Duong Long Duy, Luong Van Duc, Nguyen Thi Phuong Hieu, Tran Thanh Hoa, Dang Thi Phuong Thao, Tran Linh Thuoc (2011) Expression and purification of recombinant T4-ligase in E.coli, Science and technology Development Journal, 14, 73-79

57

Nguyen Quang Huy, Le MinhNhat, Vuong Cat Khanh, Dang Thi Phuong Thao, Tran Linh Thuoc (2011) Initial investigation and fermentative extraction of non-classical inclusion body GCSF in Escherichia coli in 1l-scale, Journal of Biotechnology, 9(3), 1-8

58

Le Mai Huong Xuan, Vuong Cat Khanh, Tran Thanh Hoa, Nguyen Ngoc Quynh Giao, Dang Thi Phuong Thao, Tran Linh Thuoc (2011) Preliminary study on preservation of recombinant hG-CSF by lyophilazation, Science and technology Development Journal, 14, 54-63

59

Luong Van Duc, Tran Thanh Hoa, Dang Thi Phuong Thao, Tran Linh Thuoc. (2011) Study on the expression of recombinant G-CSF (granulocyte stimulating factor) in Pichia pastoris, Journal of Biotechnology, 9(4B), 883-891

60

Nguyen Thi Phuong Hieu, Luong Van Duc, Vuong Cat Khanh, Dang Thi Phuong Thao, Tran Linh Thuoc (2012) Expression and isolation of biologically active hG-CSF from nonclassical inclusion bodies produced in E. coli at one-liet scale: Journal of Biotechnology 10(2): 313-317

61

Dang Thi Phuong Thao, Tran Linh Thuoc (2013) Drosophila model in studying of human disease; Journal of Biotechnology (accepted)