- Publications in Viet Nam Conferences

Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước

STT

Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tố chức

1

Ứng dụng phương pháp kiểm tra nhanh vi sinh vật bằng ATP để giám sát vệ sinh trên dây chuyền chế biến thực phẩm; Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc lần I, Hà Nội; 759-765, 1999

2

Tách chiết luciferase từ Đom đóm và ứng dụng trong định lượng vi sinh vật; Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc lần I, Hà Nội; 782-789, 1999

3

Khảo sát phương pháp phát hiện Salmonella spp. trong thủy sản bằng PCR; Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc lần I, Hà Nội; 1191-1196, 1999

4

Phát hiện E coli tạo đốc tố đường ruột (ETEC) trong mẫu thực phẩm bằng phương pháp PCR; Hội thảo khoa học Công nghệ thực phẩm và Bảo vệ môi trường, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường ĐH Kỹ thuật TP.HCM, 12/2000, TP.HCM, 30-34, 2000

5

Phát hiện đồng thời E. coli (ETEC), Salmonella spp., Vibrio cholerae bằng phản ứng multiplex PCR; Hội thảo khoa học Công nghệ thực phẩm và Bảo vệ môi trường, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường ĐH Bch Khoa TP.HCM, 12/2000, TP.HCM, 35-39, 2000

6

Phát hiện E. coli O157:H7 trong mẫu thực phẩm bằng phản ứng Multiplex Polymerase Chain Reaction, Tóm tắt báo cáo khoa học, Hội nghị Sinh học phân tử và Hoá Sinh, Hội Hóa Sinh Y dược học Việt Nam, Trường ĐH Y dược TP. HCM, 147, 6/2001

7

Khảo sát các điều kiện của phương pháp định lượng nhanh vi sinh vật bằng phản ứng phát sáng sinh học cần ATP (Adenosine Triphosphate), Tóm tắt báo cáo khoa học, Hội nghị Sinh học phân tử và Hoá Sinh, Hội Hóa Sinh Y dược học Việt Nam, Trường ĐH Y dược TP. HCM, 148, 6/2001

8

Tạo chủng nấm men Sacchomyces cerevisiae biểu hiện protein phát sáng Aequorin trên bề mặt tế bào, Tóm tắt báo cáo khoa học, Hội nghị Sinh học phân tử và Hoá Sinh, Hội Hóa Sinh Y dược học Việt Nam, Trường ĐH Y dược TP. HCM, 150, 6/2001

9

Dòng hóa và giải trình tự gen 1D của FMDV (foot and mouth disease virus) gây bệnh lỡ mồm long móng; Báo cáo khoa học, Hội nghị CNSH toàn quốc 2003, Hà Nội ; 1126-1129, 2003

10

Tạo vỏ protein VP-28 của virút gây hội chứng đốm trắng WSSV trên tôm sú bằng hệ thống pET trong E. coli; Báo cáo khoa học, Hội nghị CNSH toàn quốc 2003, Hà Nội; 1219-1223, 2003

11

Xây dựng cơ sở dữ kiệu protein phục vụ nghiên cứu sinh học: trường hợp Chitinase-Chitosanase; Báo cáo khoa học, Hội nghị CNSH toàn quốc 2003, Hà Nội; 1214-1218, 2003

12

Khảo sát moat số quy trình phát hiện virus gây hội chứng đốm trắng WSSV trên tôm sú Penaeus monodon; Báo cáo khoa học, Hội nghị CNSH toàn quốc 2003, Hà Nội; 1209-1213, 2003

13

Phát hiện Vibrio cholerae trong thực phẩm bằng phương pháp PCR; Báo cáo Khoa học HN toàn quốc NCCB trong khoa học sự sống: định hướng Y Dược học, Học Viện Quân y, 415-418, 2004

14

Thiết lập quy trình phát hiện V. parahaemolyticus trong mẫu thủy sản bằng kỹ thuật PCR; Báo cáo Khoa học HN toàn quốc NCCB trong khoa học sự sống: định hướng Y Dược học, Học Viện Quân y, 439-442, 2004

15

Thiết lập và đánh giá hiệu lực sơ bộ qui trình phát hiện nhanh dịch tả heo bằng kỹ thuật RT-PCR; Báo cáo Khoa học HN toàn quốc NCCB trong khoa học sự sống: định hướng Nông lâm nghiệp miền núi, Thái Nguyên, 547-551, 2004

16

Dòng hóa và biểu hiện gen d7 của DEV (Duck enteritis virus) gây bệnh dịch tả vịt; Báo cáo Khoa học HN toàn quốc NCCB trong khoa học sự sống: định hướng Nông lâm nghiệp miền núi, Thái Nguyên, 636-639, 2004

17

Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng lên sự tạo củ Gloxinia (Sinningia) trong điều kiện in vitro; Báo cáo Khoa học HN toàn quốc NCCB trong khoa học sự sống: định hướng Nông lâm nghiệp miền núi, Thái Nguyên, 2004

18

Khảo sát sự phát sinh cơ quan cây măng cụt (Garcinia mangostana L.) bằng phương pháp nuôi cấy lớp mỏng tế bào;

19

Báo cáo Khoa học HN toàn quốc NCCB trong khoa học sự sống: định hướng Nông lâm nghiệp miền núi, Thái Nguyên, 2004;

20

Tổng hợp và thử nghiệm hiệu quả các chế phẩm sinh học bổ sung trong thức ăn thức ăn nuôi tôm sú thịt; Báo cáo Khoa học HN toàn quốc NCCB trong khoa học sự sống: định hướng Nông lâm nghiệp miền núi, Thái Nguyên, 289, 2004

21

Nghiên cứu thành phần môi trường và điều kiện nuôi cấy để tổng hợp mini-proinsulin tái tổ hợp trong E. coli ở qui mô pilot; Báo cáo Khoa học HN toàn quốc NCCB trong khoa học sự sống, Trường ĐH Y Hà Nội, 1157-1159, 2005

22

Ảnh hưởng của vector và chủng chủ lên sự biểu hiện protein tái tổ hợp trong E. coli: trường hợp protein VP28 của virus gây hội chứng đốm trắng WSSV; Báo cáo Khoa học HN toàn quốc NCCB trong khoa học sự sống, Trường ĐH Y Hà Nội, 1325-1328, 2005

23

Ảnh hưởng của các protein "tag" lên tính tan của các protein dung hợp tái tổ hợp: trường hợp protein NS1 của virus viêm não Nhật Bản; Báo cáo Khoa học HN toàn quốc NCCB trong khoa học sự sống, Trường ĐH Y Hà Nội, 1343-1346, 2005

24

Tạo dòng và biểu hiện gen mã hóa kháng nguyên H:g,m của Salmonella Enteritidis trong tế bào E. coli; Báo cáo Khoa học HN toàn quốc NCCB trong công nghệ sinh học, Trường ĐH Nông nghiệp 1, Hà Nội, 274-278, 2005

25

Thiết lập và đánh giá qui trình PCR phát hiện S. aureus trong thực phẩm; Báo cáo Khoa học HN toàn quốc NCCB trong công nghệ sinh học, Trường ĐH Nông nghiệp 1, Hà Nội, 28-32, 2005

26

Thiết lập và đánh giá qui trình phát hiện Shigella trong thực phẩm bằng kỹ thuật PCR; Báo cáo Khoa học HN toàn quốc NCCB trong công nghệ sinh học, Trường ĐH Nông nghiệp 1, Hà Nội, 19-23, 2005

27

Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật PCR để xác định vi khuẩn Campylobacter spp.; Báo cáo Khoa học HN toàn quốc NCCB trong công nghệ sinh học, Trường ĐH Nông nghiệp 1, Hà Nội, 24-27, 2005

28

Tạo dòng và biểu hiện gen NS1 mã hóa protein NS1 của chủng virus cúm gia cầm A subtyp H5N1 trong Echerichia coli, Hội nghị toàn quốc Nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, Qui Nhơn, 2007

29

Tạo dòng và biểu hiện hG-CSF trong tế bào chất của E. coli, Hội nghị toàn quốc Nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, Qui Nhơn, 2007

30

Thiết lập cơ sở dữ liệu virus cúm A phục vụ dự đoán epitope; Hội nghị khoa học toàn quốc lần 4: Hóa sinh và sinh học phân tử phục vụ, nông , sinh, y học và công nghiệp thực phẩm, 15-17/10/2008, Hà Nội, 522-525, 2008

31

Ứng dụng phương pháp Support Vector Machine vào dự đoán epitope tế bào T của virus cúm A H5N1 ở Việt Nam; Hội nghị khoa học toàn quốc lần 4: Hóa sinh và sinh học phân tử phục vụ, nông , sinh, y học và công nghiệp thực phẩm, 15-17/10/2008, Hà Nội, 730-734, 2008

32

Thu nhận mini-proinsulin có cấu hình gấp cuộn từ protein tái tổ hợp dạng thể vùi được biểu hiện trong E. coli; Hội nghị khoa học toàn quốc lần 4: Hóa sinh và sinh học phân tử phục vụ, nông , sinh, y học và công nghiệp thực phẩm, 15-17/10/2008, Hà Nội, 673-676, 2008

33

Biểu hiện mini-proinsulin tái tổ hợp ở dạng tan trong tế bào chất E. coli và thu nhận insulin có cấu hình gấp cuộn; Hội nghị khoa học toàn quốc lần 4: Hóa sinh và sinh học phân tử phục vụ, nông , sinh, y học và công nghiệp thực phẩm, 15-17/10/2008, Hà Nội, 677-679, 2008

34

Xây dựng quy trình ELISA phát hiện Listeria monocyto-genes trong thực phẩm sử dụng kháng huyết thanh thu nhận từ kháng nguyên p60 tái tổ hợp gây đáp ứng miễn dịch trên thỏ; Hội nghị khoa học toàn quốc lần 4: Hóa sinh và sinh học phân tử phục vụ, nông , sinh, y học và công nghiệp thực phẩm, 15-17/10/2008, Hà Nội, 273-275, 2008

35

Tạo kháng thể đa dòng cộng hợp enzym từ kháng nguyên HA tái tổ hợp; Hội nghị khoa học toàn quốc lần 4: Hóa sinh và sinh học phân tử phục vụ, nông , sinh, y học và công nghiệp thực phẩm, 15-17/10/2008, Hà Nội, 465-468, 2008

36

Tạo dòng và biểu hiện hG-CSF (Human Granulocyte Colony Stimulating Factor) tái tổ hợp bằng hệ thống vector biểu hiện được cảm ứng bằng NaCl trong E. coli; Hội nghị khoa học toàn quốc lần 4: Hóa sinh và sinh học phân tử phục vụ, nông , sinh, y học và công nghiệp thực phẩm, 15-17/10/2008, Hà Nội, 695-698, 2008

37

Tạo kháng nguyên tái tổ hợp M1 của virus cúm A bằng các hệ thống biểu hiện trong E. coli; Hội nghị khoa học toàn quốc lần 4: Hóa sinh và sinh học phân tử phục vụ, nông , sinh, y học và công nghiệp thực phẩm, 15-17/10/2008, Hà Nội, 711-714, 2008

38

Khảo sát ảnh hưởng của pH đến tính bền cấu trúc của protein hG-CSF (human granulocyte colony stimulating factor) bằng phương pháp mô phỏng động lực học phân tử; Hội nghị khoa học toàn quốc lần 4: Hóa sinh và sinh học phân tử phục vụ, nông , sinh, y học và công nghiệp thực phẩm, 15-17/10/2008, Hà Nội, 81-84, 2008

39

Tạo kháng thể từ hỗn hợp kháng nguyên tái tổ hợp

để phát triển quy trình ELISA phát hiện Salmonella spp. trong thực phẩm; Hội nghị khoa học toàn quốc lần 4: Hóa sinh và sinh học phân tử phục vụ, nông , sinh, y học và công nghiệp thực phẩm, 15-17/10/2008, Hà Nội, 391-394, 2008

40

Dòng hóa và biểu hiện mini-proinsulin dung hợp ubiquitin trong E. coli; Hội nghị khoa học toàn quốc lần 4: Hóa sinh và sinh học phân tử phục vụ, nông , sinh, y học và công nghiệp thực phẩm, 15-17/10/2008, Hà Nội, 751-754, 2008

41

Nguyễn Văn Hòa, Nguyễn Đức Hoàng và Trần Linh Thước (1999) Khảo sát phương pháp phát hiện Salmonella spp. trong thủy sản bằng PCR, Báo Cáo Khoa Học Của Hội Nghị Công Nghệ Sinh Học Toàn Quốc lần 1: Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, T. 1191 - 1196, Hà Nội.

42

Chu Thị Thu Trang, Nguyễn Đức Hoàng, Trần Linh Thước (2000) Phát hiện đồng thời Escherichia coli (ETEC), Salmonella spp. và Vibrio cholerae bằng phản ứng multiplex PCR (polymerase chain reaction), Kỷ yếu hội thảo khoa học, Công nghệ thực phẩm và bảo vệ môi truờng, T. 35 -39, Truờng Đại học kỹ thuật-ĐHQG TP.HCM.

43

Đỗ Anh Tuấn, Nguyễn Đức Hoàng, Trần Linh Thuớc (2000) Phát hiện Escherichia coli tạo độc tố đường ruột (ETEC) trong mẫu thực phẩm bằng phuơng pháp PCR (polymerase chain reaction), Kỷ yếu hội thảo khoa học, Công nghệ thực phẩm và bảo vệ môi truờng, T. 30 – 34, Truờng Đại học kỹ thuật-ĐHQG TP.HCM.

44

Đoàn Thị Ngọc Thanh, Phan Thị Phượng Trang, Nguyễn Đức Hoàng và Trần Linh Thước (2003) Tạo protein vỏ VP28 của vi rút gây hội chứng đốm trắng WSSV trên tôm sú bằng hệ thống vector pET trong E. coli, Báo cáo khoa học của hội nghị toàn quốc lần 2: Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, T. 1219-1223, Huế.

45

Nguyễn Đức Hoàng và Trần Linh Thước (2003) Tạo các plasmid với chỉ thị protein phát huỳnh quang phục vụ nghiên cứu giữa các protein nội bào ở nấm men Saccharomyces cerevisiae, Báo cáo khoa học của hội nghị toàn quốc lần 2: Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, T. 906-909, Huế.

46

Hoàng N.D. và Thước T.L (2003) Tạo các plasmid với chỉ thị protein phát huỳnh quang phục vụ nghiên cứu giữa các protein nội bào ở nấm men Saccharomyces cerevisiae, Báo cáo khoa học của hội nghị toàn quốc lần 2: Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, T. 906-909, Huế.

47

Lâm Ngọc Tuyết, Đỗ Anh Tuấn, Nguyễn Đức Hoàng và Trần Linh Thước (2003) Tạo dòng và biểu hiện gen mã hóa chitosanase trong E. coli, Báo cáo khoa học của hội nghị toàn quốc lần 2: Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, T. 1057-1060, Huế.

48

Kiều Phương Nam, Trần Thị Ánh Nguyệt, Bùi Văn Lệ, Thái Xuân Du (2004) Khảo sát sự phát sinh cơ quan cây măng cụt (Garcinia mangostana L.) bằng phương pháp nuôi cấy lát mỏng tế bào. Hội nghị toàn quốc 2004, Nghiên Cứu Cơ Bản Trong Khoa Học Sự Sống. Thái Nguyên tháng 9/2004: 533-536.

49

Vũ Hồng Liên, Trần Hoàng Ngọc Bích, Bùi Văn Lệ (2004). Khảo sát một số yếu tố tạo củ Gloxinia (Siningia) trong điều kiện in vitro.  Hội nghị toàn quốc 2004, Nghiên Cứu Cơ Bản Trong Khoa Học Sự Sống. Thái Nguyên tháng 9/2004: 469-472.

50

Huỳnh Hoàng Khánh Thư, Dương Thanh Thuỷ, Bùi Lan Anh, Bùi Văn Lệ (2005). Khảo sát quy trình chuyển gen trên mẫu cấy tràng hoa cúc (Chrysanthemum moryfolium) bằng vi khuẩn Agrobacterium tumerfaciens. Hội nghị toàn quốc 2005, Nghiên Cứu Cơ Bản Trong Khoa Học Sự Sống, 381: 1420-1423.

51

Quách Ngô Diễm Phương, Nguyễn Kim Phi Phụng, Bùi Văn Lệ (2005). Thiết lập quy trình nhân giống in vitro và bước đầu nghiên cứu một hợp chất naphthoquinone tách chiết từ dịch chiết của cây bắt ruồi Drosera indica L. Hội nghị toàn quốc 2005, Nghiên Cứu Cơ Bản Trong Khoa Học Sự Sống, 188: 703-706

52

Dương Tấn Nhựt, Nguyễn Thành Hải, Nguyễn Thị Thúy Hằng, Nguyễn Thụy Minh Hạnh, Nguyễn Thị Huyền Trâm, Phạm Quốc Tuấn, Nguyễn Trí Minh, Nguyễn Văn Bình, Vũ Quốc Luận, Nguyễn Minh Tuấn, Thái Xuân Du, Bùi Văn Lệ (2005). Bước đầu nghiên cứu khả năng sản xuất củ giống Lily (Lilium spp.) bằng hệ thống bioreactor. Hội nghị toàn quốc 2005, Nghiên Cứu Cơ Bản Trong Khoa Học Sự Sống, 184: 689

53

Kiều Phương Nam, Đỗ Thị Di Thiện, Bùi Văn Lệ (2005). Ảnh hưởng của vi khuẩn Methylobacterium sp. lên sự sinh trưởng của cây Hông (Paulownia fortunei) và cây thuốc lá (Nicotiana tabacum) nuôi cấy in vitro. Hội nghị toàn quốc 2005, Nghiên Cứu Cơ Bản Trong Khoa Học Sự Sống, 174: 653

54

Nguyễn Phương Vĩnh Hải, Bùi Xuân Sơn, Kiều Phương Nam, Bùi  Văn Lệ  (2009) Nghiên cứu tạo chồi cây pơ mu (Fokienia hodginsii) bằng kỉ thuật nhân giống in vitro. Hội nghị Công Nghệ Sinh Học Toàn Quốc –Khu Vực Phía Nam. TP HCM Tháng 10/2009

55

Kiều Phương Nam, Trần Minh Tuấn, Phan Nguyễn Quang Hưng, Trần Thị Trinh, Bùi Xuân Sơn, Nguyễn Ngọc Trinh, Nguyễn Nhử, Bùi  Văn Lệ  (2009). Chế phẩm kéo dài tuổi thọ hoa cắt cành từ vi khuẩn Methylobacterium radiotolerans H2T. Hội nghị Công Nghệ Sinh Học Toàn Quốc –Khu Vực Phía Nam. TP HCM Tháng 10/2009

56

Hoàng Thị Thanh Minh, Bùi Lan Anh, Quách Ngô Diễm Phương, Bùi  Văn Lệ  (2009).Thử nghiệm tăng sinh hàm lượng plumbagin trong cây Drosera burmanni Vahl bằng phương pháp bổ sung tiền chất và chất cảm ứng. Hội nghị Công Nghệ Sinh Học Toàn Quốc –Khu Vực Phía Nam. TP HCM Tháng 10/2009

57

Nguyễn Thị Hạnh Nguyên, Quách Ngô Diễm Phương, Dương Thị Thu Lý, Bùi  Văn Lệ  (2009). Nuôi cấy rễ in vitro cây muồng trâu Cassia alata L. nhằm thu nhận Chrysophanol . Hội nghị Công Nghệ Sinh Học Toàn Quốc –Khu Vực Phía Nam. TP HCM Tháng 10/2009

58

Lê Thành Long, Nguyễn Trần Phương, Đoàn Chính Chung, Phạm Văn Phúc, Bùi Văn Lệ, Phan Kim Ngọc (2009). Tạo cá ngựa vằn biểu hiện gen phát sang (gfp) bằng phương pháp bắn gen (Bombardment). Hội nghị Công Nghệ Sinh Học Toàn Quốc –Khu Vực Phía Nam. TP HCM Tháng 10/2009.

59

Nguyễn Hữu Hoàng, Lê Thị Vân Thúy, Đỗ Thị Bích Ngọc, Phan Bùi Hồng Nga, Cung Hoàng Phi Phượng, Bùi  Văn Lệ  (2009). Vi nhân giống cây thủy sinh Anubias Barteri Var.Nana Engler. Hội nghị Công Nghệ Sinh Học Toàn Quốc – Công Nghệ Sinh Học Phục Vụ Nông Lâm Nghiệp. Thủy Sản, Công Nghiệp, Y Dược và Bảo Vệ Môi Trường. Nhà XB Đại Học Thái Nguyên Tháng 11/2009

60

Trần Lê Lưu Ly, Nguyễn Tuấn Cường, Bùi Lan Anh, Cung Hoàng Phi Phượng, Bùi  Văn Lệ  (2009). Xây dựng qui trình chuyển gen trên lan Denrobium Mini bằng phương pháp bắn gen. Hội nghị Công Nghệ Sinh Học Toàn Quốc – Công Nghệ Sinh Học Phục Vụ Nông Lâm Nghiệp. Thủy Sản, Công Nghiệp, Y Dược và Bảo Vệ Môi Trường. Nhà XB Đại Học Thái Nguyên Tháng 11/2009

61

Kiều Phương Nam, Bùi Xuân Sơn, Nguyễn Quốc Phong, Bùi  Văn Lệ, Trần Triết (2009). Bảo tồn in vitro thủy tùng (Glyptrosbus Pensilic Stauton (K.Kock). Hội nghị Công Nghệ Sinh Học Toàn Quốc – Công Nghệ Sinh Học Phục Vụ Nông Lâm Nghiệp. Thủy Sản, Công Nghiệp, Y Dược và Bảo Vệ Môi Trường. Nhà XB Đại Học Thái Nguyên Tháng 11/2009

62

Lê Thị Trang Nhã, Bùi  Văn Lệ, Bùi Trang Việt (2009) Tìm hiểu các yếu tố ảnh hưởng đến giai đoạn tăng trưởng của hoa hướng dương Helianthus annuus L.) in vitro. Hội nghị Công Nghệ Sinh Học Toàn Quốc – Công Nghệ Sinh Học Phục Vụ Nông Lâm Nghiệp. Thủy Sản, Công Nghiệp, Y Dược và Bảo Vệ Môi Trường. Nhà XB Đại Học Thái Nguyên Tháng 11/2009.

63

Nguyễn Thành Hải, Quách  Ngô Diễm Phương, Bùi  Văn Lệ  (2009). Chọn lọc dòng tế bào sản xuất cao năng hợp chất rutin (Quercetine-3-rutinosid) từ dịch treo tế bào cây hòe (Sophora japonica L.). Hội nghị Công Nghệ Sinh Học Toàn Quốc – Công Nghệ Sinh Học Phục Vụ Nông Lâm Nghiệp. Thủy Sản, Công Nghiệp, Y Dược và Bảo Vệ Môi Trường. Nhà XB Đại Học Thái Nguyên Tháng 11/2009.

64

Qúach Ngô Diễm Phương, Hoàng Thị Thanh Minh, Võ Thị Bích Thùy, Bùi Văn Lệ (2010). Thử nghiệm tăng sinh hàm lượng quinone trong cây D. burmanii Vahl in vitro bằng phương pháp sử dụng tác nhân cảm ứng (elicitors). Hội nghị Bio-Hà Nội tháng 10/2010.

65

Hoàng Thị Thanh Minh, Đỗ Minh Thư, Quách Ngô Diễm Phương, Bùi Văn Lệ. Quy trình vi nhân giống và nuôi cấy rễ in vitro cây bạch hoa xà (Plumbago zeylanica Linn) nhằm thu nhận plumbagin. Hội nghị khoa học trường đại học nông lâm thành phố Hồ Chí Minh lần VIII – 2011

66

Nguyễn Thị Kim Thanh, Quách Ngô Diễm Phương, Bùi Văn Lệ. Nghiên cứu tạo nguồn nguyên liệu in vitro có hoạt tính chống oxy hóa từ cây mãn đình hồng Athaea rose L. Hội Nghị công nghệ sinh học toàn quốc – khu vực phía nam lần II – năm 2011

67

Kiến Thị Ngọc Xuyến, Quách Ngô Diễm Phương, Bùi Văn Lệ. Thử nghiệm cảm ứng tạo rễ tơ cây muồng trâu (Cassia alata) bằng Agrobacterium rhizogenes ATCC 15834. Hội Nghị công nghệ sinh học toàn quốc – khu vực phía nam lần II – năm 2011

68

Hoàng Thị Thanh Minh, Nguyễn Ngọc Trịnh, Quách Ngô Diễm Phương, Bùi Văn Lệ. Nghiên cứu tăng sinh thu nhận Resveratrol, một hợp chất chống ung thư mới, trong thủy canh cây đậu phộng (Arachis hypogaea L.). Hội Nghị công nghệ sinh học toàn quốc – khu vực phía nam lần II – năm 2011

69

Quách Ngô Diễm Phương, Giống Hối Khoánh, Bùi Văn Lệ. Khảo sát thu nhận nguồn nguyên liệu có hoạt tính kháng oxy hóa của cây Bán tự mốc (Hemigraphis glaucescens C. B. Clarke). Hội Nghị công nghệ sinh học toàn quốc – khu vực phía nam lần II – năm 2011

70

Quách Ngô Diễm Phương, Trần Ngọc Trung, Bùi Văn Lệ. Nghiên cứu nuôi cấy rễ cây bán tự mốc (Hermigraphis glaucescens c.b.clarke) làm nguồn nguyên liêu thu nhận betuline. Hội nghị Khoa học Trường ĐHKHTN lần 8/ 2012

71

Hồng Vũ Thúy Uyên, Bùi Văn Lệ. Vi nhân giống loài thực vật thủy sinh Luân Thảo đỏ (Rotala wallichii Hook. f.). Hội nghị Khoa học Trường ĐHKHTN lần 8/ 2012

72

Hồng Vũ Thúy Uyên, Bùi Văn Lệ. Vi nhân giống cây Bắt mồi Dionae muscipula J. Ellis. Hội nghị Khoa học Trường ĐHKHTN lần 8/ 2012

73

Vũ Thị Bạch Phượng, Hà Minh Thanh Tâm, Qúach Ngô Diễm Phương, Bùi Văn Lệ. Tạo nguồn nguyên liệu in vitro cây Cát Lồi (Costus speciosus) cho mục tiêu thu nhận Diosgenine. Hội nghị Khoa học Trường ĐHKHTN lần 8/ 2012

74

Cung Hoàng Phi Phượng, Nguyễn Bình Anh Thư,Vũ thị Bạch Phượng Bùi Văn Lệ. Nhân nhanh in vitro giống mía Saccharum officinarum L. POJ thông qua chồi ngủ. Hội nghị Khoa học Trường ĐHKHTN lần 8/ 2012

75

Vũ Thị Bạch Phượng, Cung Hoàng Phi Phượng, Bùi Văn Lệ. Khảo sát quy trình vi nhân giống cây Thổ Tam Thất (Gynura pseudo- china (L.) DC.) Hội nghị Khoa học Trường ĐHKHTN lần 8/ 2012

76

Cung Hoàng Phi Phượng, Nguyễn  Đặng Ngọc Hà, Nguyễn Thanh Hào, Bùi Văn Lệ. Khảo sát sự phát sinh hình thái của cây Ớt (Capsicum frutescens). Hội nghị Khoa học Trường ĐHKHTN lần 8/ 2012

77

Nguyễn Thanh Hào, Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Trần Lê Lưu Ly, Bùi Văn Lệ. Khảo sát ảnh hưởng của một số tác nhân hóa lý lên hiệu quả chuyển  gen trên cây Đậu nành (Glycine  max) bằng vi khuẩn Agrobacterium  tumefaciens. Hội nghị Khoa học Trường ĐHKHTN lần 8/ 2012

78

Cung Hoàng Phi Phượng, Nguyễn Đặng Ngọc Hà, Nguyễn Thanh Hào, Bùi Văn Lệ. Khảo sát tính đặc hiệu của các  marker phân tử liên quan đến tính trạng bất thụ đực dòng tế bào chất ở Ớt Capsicum frutescens. Hội nghị Khoa học Trường ĐHKHTN lần 8/ 2012

79

Tạo kháng thể đa dòng cộng hợp enzym từ kháng nguyên HA tái tổ hợp; Hội nghị khoa học toàn quốc lần 4: Hóa sinh và sinh học phân tử phục vụ, nông , sinh, y học và công nghiệp thực phẩm, 15-17/10/2008, Hà Nội, 465-468, 2008

80

Tạo dòng và biểu hiện hG-CSF (Human Granulocyte Colony Stimulating Factor) tái tổ hợp bằng hệ thống vector biểu hiện được cảm ứng bằng NaCl trong E. coli; Hội nghị khoa học toàn quốc lần 4: Hóa sinh và sinh học phân tử phục vụ, nông , sinh, y học và công nghiệp thực phẩm, 15-17/10/2008, Hà Nội, 695-698, 2008

81

Tạo kháng nguyên tái tổ hợp M1 của virus cúm A bằng các hệ thống biểu hiện trong E. coli; Hội nghị khoa học toàn quốc lần 4: Hóa sinh và sinh học phân tử phục vụ, nông , sinh, y học và công nghiệp thực phẩm, 15-17/10/2008, Hà Nội, 711-714, 2008

82

Khảo sát ảnh hưởng của pH đến tính bền cấu trúc của protein hG-CSF (human granulocyte colony stimulating factor) bằng phương pháp mô phỏng động lực học phân tử; Hội nghị khoa học toàn quốc lần 4: Hóa sinh và sinh học phân tử phục vụ, nông , sinh, y học và công nghiệp thực phẩm, 15-17/10/2008, Hà Nội, 81-84, 2008

83

Tạo kháng thể từ hỗn hợp kháng nguyên tái tổ hợp

để phát triển quy trình ELISA phát hiện Salmonella spp. trong thực phẩm; Hội nghị khoa học toàn quốc lần 4: Hóa sinh và sinh học phân tử phục vụ, nông , sinh, y học và công nghiệp thực phẩm, 15-17/10/2008, Hà Nội, 391-394, 2008

84

Dòng hóa và biểu hiện mini-proinsulin dung hợp ubiquitin trong E. coli; Hội nghị khoa học toàn quốc lần 4: Hóa sinh và sinh học phân tử phục vụ, nông , sinh, y học và công nghiệp thực phẩm, 15-17/10/2008, Hà Nội, 751-754, 2008

85

T.T. Hoà, Đ.T.P. Thảo, T.L. Thước (2009), Tạo dòng và biểu hiện Granulocyte Colony Stimulating Factor người ở nấm men Pichia pastoris, Báo cáo khoa học hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc Thái Nguyên (11-2009), Nhà xuất bản ĐH Thái Nguyên, 794-797

86

L.V. Đức, N.Q. Huy, T.T. Hoà, N.T.P. Hiếu, Đ.T.P. Thảo, T.L. Thước (2009), Đánh giá sự biểu hiện protein G-CSF ở các chủng Escherichia coli tái tổ hợp bằng phương pháp lên men mẻ quy mô 1 lít, Báo cáo khoa học hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc, Thái Nguyên (11-2009), Nhà xuất bản ĐH Thái Nguyên, 541-545

87

N.T.P. Hiếu, V.C. Khánh, T.T. Hoà, Đ.T.P. Thảo, T.L. Thước (2009), Thu nhận hG-CSF có hoạt tính từ thể vùi non-classical ở Escherichia coli, Báo cáo khoa học hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc, Thái Nguyên (11-2009), Nhà xuất bản ĐH Thái Nguyên, 791-793

88

N.T.P. Hiếu, Đ.T.P. Thảo, T.L. Thước (2009), Nghiên cứu sản xuất protein G-CSF dạng tan trong chu chất Escherichia coli, Tuyển tập báo cáo Hội nghị công nghệ sinh học toàn quốc khu vực phía nam, Tp. Hồ Chí Minh (10-2009), Nhà xuất bản Khoa học kỹ thuật, 560-565

89

V.C. Khánh, Đ.V. Khanh, Đ.T.P. Thảo, T.L. Thước (2011), Xây dựng quy trình thử nghiệm hoạt tính hG-CSF (Human Granulocyte Colony Stimulating Factor) tái tổ hợp trong điều kiện in vivo, Tuyển tập báo cáo Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc khu vực phía Nam, Tp. Hồ Chí Minh (11-2011)

90

Nguyễn Thị Tường Vy, Đặng Thị Phương Thảo, Trần Linh Thước (2013), Biểu hiện định hướng hα-synuclein (human α-synuclein) tại các tế bào thần kinh sản sinh dopamine của ruồi giấm và nghiên cứu tác động của α-synuclein trong bệnh Parkinson, Tuyển tập báo cáo Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn (9-2013)

91

Đặng Thị Phương Thảo, Trần Linh Thước (2013) Giảm biểu hiện gen duch Drosophila ubiquitin carboxyl-terminal-hydrolase) và nghiên cứu vai trò chức năng của dUCH trong mô hình ruồi giấm chuyển gen. Tuyển tập báo cáo Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn (9-2013)

92

N.T.P. Hiếu, Đ.T.P. Thảo, T.L. Thước (2009), Nghiên cứu sản xuất protein G-CSF dạng tan trong chu chất Escherichia coli, Tuyển tập báo cáo Hội nghị công nghệ sinh học toàn quốc khu vực phía nam, Tp. Hồ Chí Minh (10-2009), Nhà xuất bản Khoa học kỹ thuật, 560-565

94

V.C. Khánh, Đ.V. Khanh, Đ.T.P. Thảo, T.L. Thước (2011), Xây dựng quy trình thử nghiệm hoạt tính hG-CSF (Human Granulocyte Colony Stimulating Factor) tái tổ hợp trong điều kiện in vivo, Tuyển tập báo cáo Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc khu vực phía Nam, Tp. Hồ Chí Minh (11-2011)

95

Nguyễn Thị Tường Vy, Đặng Thị Phương Thảo, Trần Linh Thước (2013), Biểu hiện định hướng hα-synuclein (human α-synuclein) tại các tế bào thần kinh sản sinh dopamine của ruồi giấm và nghiên cứu tác động của α-synuclein trong bệnh Parkinson, Tuyển tập báo cáo Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn (9-2013)