Công Bố Khoa Học
Thống kê công bố qua các năm
Tạp chí trong nước
Tác giả |
Tên bài báo |
Tạp chí |
Năm |
|
1 |
Nguyễn Thanh Thảo, Nguyễn Bích Thảo, Trần Văn Hiếu |
Tạo dòng, biểu hiện, tinh chế và xác định hoạt tính protein mGM-CSF trong hệ thống Escherichia coli |
Tạp chí Công nghệ sinh học |
Đã nhận đăng |
2 |
Đặng Ngọc Ánh Sương, Trần Hoàng Hiệp, Nguyễn Thị Thanh, Đặng Thị Phương Thảo |
Knock-down gen Ubiquitin Carboxy-Terminal Hydrolase (duch) gây giảm biểu hiện tyrosine hydroxylase trong tế bào thần kinh sản sinh dopamine và cảm ứng apoptosis trên mô hình ruồi giấm Drosophila melanogaster |
Tạp chí sinh học |
2015 |
3 |
Nguyễn Thị Thanh, Trần Hoàng Hiệp, Trần Linh Thước, Đặng Thị Phương Thảo |
Ruồi giấm knockdown duch là một mô hình tiềm năng trong nghiên cứu cơ chế bệnh Parkinson và sàng lọc các hợp chất kháng oxi hoá sử dụng trong điều trị bệnh điều trị bệnh |
Tạp chí công nghệ sinh học |
2015 |
5 |
Nguyễn Phú Sang, Nguyễn Thanh Thảo Trần Văn Hiếu |
Tạo dòng, biểu hiện và tinh sạch protein hGM-CSF trong chu chất tế bào Escherichia coli |
Tạp chí phát triển khoa học và công nghệ |
2015 |
6 |
Trần Anh Minh, Nguyễn Thanh Thảo, Stephanie P Cartwright, Roslyn M Bill, Trần Văn Hiếu |
Tạo dòng, biểu hiện và thu nhận protein hGM-CSF tái tổ hợp trên nấm men S. cerevisiae |
Tạp chí Công nghệ sinh học |
2015 |
7 |
Nguyễn Thanh Thảo, Nguyễn Cao Trí, Trần Văn Hiếu. |
Chuẩn bị và đánh giá khả năng giải phóng mGM-CSF của hạt nano-chitosan. |
Tạp chí Công nghệ Sinh học |
2015 |
8 |
Trần Anh Minh, Nguyễn Thanh Thảo, Stephanie P. Cartwright, Roslyn M Bill, Trần Văn Hiếu. |
Tạo dòng, biểu hiện và thu nhận protein hGM-CSF tái tổ hợp từ Saccharomyces cerevisiae. |
Tạp chí Công nghệ Sinh học |
2015 |
9 |
Trần Tiến Anh Thy, Nguyễn Thị Mỹ Trinh, Trần Văn Hiếu. |
Tinh chế nhân tố tăng trưởng nguyên bào sợi người tái tổ hợp từ dịch lên men quy mô một lít. |
Tạp chí Phát triển KH&CN |
2015 |
10 |
Nguyễn Công Thuận, Phan Hồng Ngọc, Trần Văn Hiếu. |
Xây dựng quy trình thử hoạt tính protein FGF-2 tái tổ hợp trên dòng tế bào NIH-3T3. |
Tạp chí Công nghệ Sinh học |
2015 |
11 |
Đặng Tất Trường, Trần Văn Hiếu. |
Điều chế và đánh giá khả năng giải phóng FGF-1 (Fibroblast Growth Factor 1) của hạt nano chitosan. |
Tạp chí Công nghệ Sinh học |
2015 |
12 |
Nguyễn Thị Thanh, Trần Hoàng Hiệp, Trần Linh Thước, Đặng Thị Phương Thảo |
Ruồi giấm knockdown duch là một mô hình tiềm năng trong nghiên cứu cơ chế bệnh Parkinson và sàng lọc các hợp chất kháng oxi hoá sử dụng trong điều trị bệnh điều trị bệnh |
Tạp chí công nghệ sinh học |
2015 |
13 |
Đặng Ngọc Ánh Sương, Trần Hoàng Hiệp, Nguyễn Thị Thanh, Đặng Thị Phương Thảo |
Knock-down gen Ubiquitin Carboxy-Terminal Hydrolase (duch) gây giảm biểu hiện tyrosine hydroxylase trong tế bào thần kinh sản sinh dopamine và cảm ứng apoptosis trên mô hình ruồi giấm Drosophila melanogaster |
Tạp chí sinh học |
2015 |
14 |
Vũ Hoàng Giang, Cao Thị Thùy Trang, Nguyễn Minh Cần, Đặng Ngọc Ánh Sương, Đặng Thị Phương Thảo |
Đánh giá và ứng dụng của mô hình ruồi giấm trong sàng lọc các loại thảo dược kháng ung thư |
Tạp chí sinh học |
2015 |
15 |
Nguyễn Hiếu Nghĩa, Nguyễn Trí Nhân, Đặng Thị Phương Thảo |
Tạo dòng nấm men Saccharomyces cerevisiae mang dung hợp gene nhằm biểu hiện reutericin trên bề mặt tế bào |
Sinh học |
2015 |
16 |
Nguyễn Hiếu Nghĩa, Thái Ngọc Anh, Nguyễn Quỳnh Hương, Ngô Thị Cẩm Nhung, Nguyễn Trí Nhân, Trần Linh Thước, Đặng Thị Phương Thảo |
Tạo dòng biểu hiện nisin trên bề mặt tế bào nấm men Saccharomyces cerevisiae bằng dung hợp gene α-agglutinin |
Công nghệ Sinh học |
2015 |
17 |
Nguyễn Thị Thanh Nhàn, Trần Linh Thước, Đặng Thị Phương Thảo |
Khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của một số cây thuốc dân gian tại Vườn Quốc gia Bidoup -Núi Bà được đồng bào dân tộc K'ho sử dụng trong điều trị tiêu chảy |
Tạp chí sinh học |
2015 |
18 |
Lê Đình Tố, Nguyễn Minh Cần, Nguyễn Thị Ngọc Kiều, Trần Linh Thước, Đặng Thị Phương Thảo |
Khả năng kháng vi khuẩn và kích thích tăng sinh nguyên bào sợi NIH3T3 của một số cây thuốc dân gian ở Vườn Quốc gia Bidoup-Núi Bà |
Tạp chí Công nghệ sinh học |
2015 |
19 |
Nguyễn Phạm Phương Thanh, Nguyễn Trí Nhân, Đặng Thị Phương Thảo |
Khảo sát chọn lọc và tối ưu qui trình thử nghiệm hoạt tính PDGF (platelet-derived growth factor) người tái tổ hợp in vitro |
Tạp chí Sinh học |
2015 |
20 |
Dương Long Duy, Phạm Minh Vũ, Nguyễn Trí Nhân, Trần Linh Thước, Đặng Thị Phương Thảo |
Khảo sát điều kiện lên men sinh tổng hợp hPDGF-BB (human platelet-derived growth factor BB) tái tổ hợp từ chủng Pichia pastoris |
Tạp chí sinh học |
2015 |
21 |
Trần Thị Hồng Kim, Trần Linh Thước |
Tổng hợp và đánh giá tính sinh miễn dịch của epitope không liên tục được dự đoán từ kháng nguyên HA của virus cúm A/H5N1. |
Tạp chí Phát triển KH&CN |
2015 |
22 |
Nguyễn Phú Sang, Nguyễn Thanh Thảo, Trần Văn Hiếu. |
Tạo dòng, biểu hiện và tinh sạchprotein hGM-CSF (Human Granulocyte-Macrophage Colony-Stimulating Factor) trong chu chất tế bào Escherichia coli. |
Tạp chí Phát triển KH&CN |
2014 |
23 |
Đặng Tất Trường, Trịnh Minh Thượng, Trần Văn Hiếu. |
Tạo dòng, biểu hiện và tinh sạch nhân tố tăng trưởng nguyên bào sợi 1 (FGF-1) người trong Escherichia coli. |
Tạp chí Công nghệ Sinh học |
2014 |
24 |
Lê Mai Hương Xuân, Đặng Thị Phương Thảo, Trần Linh Thước |
Nghiên cứu tái gấp cuộn protein leptin người tái tổ hợp từ thể vùi của Escherichia coli |
Tạp chí Sinh học |
2014 |
25 |
Vương Cát Khánh, Ngô Thị Huyền Trang, Nguyễn Phạm Phương Thanh, Đặng Thị Phương Thảo, Trần Linh Thước |
Nghiên cứu cấu trúc và sàng lọc dòng nấm men Pichia pastoris tái tổ hợp đa bản sao biểu hiện nhân tố tăng trưởng từ tiểu cầu (PDGF-BB) mức độ cao |
Tạp chí Sinh học |
2014 |
26 |
Trần Thị Hồng Kim, Trần Linh Thước |
Đáp ứng miễn dịch đặc hiệu trên gia cầm của các epitope tế bào B liên tục từ các kháng nguyên virus cúm gia cầm H5N1 đã đươc dự đoán in silico |
Tạp chí Phát triển khoa học & công nghệ ĐHQG |
2013 |
27 |
Phan Thị Phượng Trang, Nguyễn Hoài Nam, Trần Linh Thước, Nguyễn Đức Hoàng |
Sử dụng vector pHT01 để khảo sát sự biểu hiện tiết protein chỉ thị α-amylase trong Bacillus subtilis WB800N |
Tạp chí Công nghệ Sinh học |
2013 |
28 |
Phạm Thị Kim Liên, Đặng Tất Trường, Trần Văn Hiếu. |
Tạo dòng và biểu hiện nhân tố kích thích tạo dòng bạch cầu hạt – đại thực bào hGM-CSF (human granulocyte macrophcolony stimulating factor) tái tổ hợp trên hệ thống Pichia pastoris. |
Tạp chí Phát triển KH&CN |
2013 |
29 |
Lê Mai Hương Xuân, Lê Đình Tố, Đặng Thị Phương Thảo, Trần Linh Thước |
Tạo dòng và biểu hiện protein leptin người tái tổ hợp trong Escherichia coli |
Tạp chí phát triển khoa học & công nghệ - Đại học quốc gia TP HCM |
2013 |
30 |
Trần Thị Hồng Kim, Trần Linh Thước |
Đáp ứng miễn dịch đặc hiệu trên gia cầm của các epitope tế bào B liên tục từ các kháng nguyên virus cúm gia cầm H5N1 đã đươc dự đoán in silico |
Tạp chí Phát triển KH&CN |
2013 |
31 |
Trần Thị Hồng Kim, Trần Thị Như Thùy, Trần Linh Thước |
Tổng hợp và kiểm chứng tính sinh miễn dịch của epitope tế bào B đươc dự đoán bằng phương pháp tin sinh học từ kháng nguyên HA của virus cúm A/H5N1 |
Tạp chí Phát triển khoa học & công nghệ ĐHQG-HCM |
2012 |
32 |
Ngô Thị Kim Hằng, Võ Minh Trí, Trần Linh Thước |
Cấu trúc chủng nấm men Pichia pastoris biểu hiện mini-proinsulin dạng tiết ra môi trường nuôi cấy. |
Tạp chí Phát triển Khoa học Công nghệ - ĐHQG TPHCM |
2012 |
33 |
Dương Long Duy, Đặng Thị Phương Thảo, Trần Linh Thước |
Tạo dòng và biểu hiện hIGF-1 (human insulin-like growth factor 1) trong E. coli |
Tạp chí Sinh học – Viện Khoa học & Công nghệ Việt Nam |
2012 |
34 |
Phan Nguyễn Thuỵ An, Đặng Thị Phương Thảo, Masamitsu Yamaguchi, Trần Linh Thước |
Knock-down gene dUCH-L1 trong tế bào S2 của ruồi giấm Drosophila melanogaster để nghiên cứu vai trò của dUCH-L1 trong bệnh Parkinson |
Tạp chí Công nghệ Sinh học |
2012 |
35 |
Phan Nguyễn Thuỵ An, Đặng Thị Phương Thảo, Masamitsu Yamaguchi, Trần Linh Thước |
Tạo dòng ruồi giấm chuyển gene mang phức hợp UAS-dUCH để nghiên cứu vai trò của protein UCH-L1 đối với bệnh Parkinson |
Tạp chí Công nghệ Sinh học |
2012 |
36 |
Trần Thị Hồng Kim, Trần Thị Như Thùy, Trần Linh Thước |
Tổng hợp và kiểm chứng tính sinh miễn dịch của epitope tế bào B đươc dự đoán bằng phương pháp tin sinh học từ kháng nguyên HA của virus cúm A/H5N1 |
Tạp chí Phát triển KH&CN |
2012 |
Tạp chí quốc tế
TT |
Tác giả |
Tên bài báo |
Tạp chí |
Năm |
1 |
Dang Ngoc Anh Suong, Dang Thi Phuong Thao, Yamaguchi Masamitsu and Tran Linh Thuoc |
Ubiquitin Carboxyl Hydrolase L1 Significance for Human Diseases |
Protein & Peptide Letters |
2014 |
2 |
Tran Thi Hai Yen, Dang Thi Phuong Thao, Tran Linh Thuoc |
An Overview On Keratinocyte Growth Factor – From The Molecular Properties To Clinical Applications |
Protein and Peptide Letter |
2014 |
3 |
Nguyen Thi Quynh Tram, Nguyen Thi Thu Trang, Dang Thi Phuong Thao, Tran Linh Thuoc |
Production of Polyclonal Anti-dUCH (Drosophila Ubiquitin Carboxyl-terminal Hydrolase) Antibodies. |
Monoclonal Antibodies in Immunodiagnosis and Immunotherapy, 32(2), 105-112 |
2013 |
4 |
Nguyen Thi Quynh Tram, Nguyen Thi Thu Trang, Dang Thi Phuong Thao, and Tran Linh Thuoc |
Production of Polyclonal Anti-dUCH (Drosophila Ubiquitin Carboxyl-terminal Hydrolase) Antibodies |
Monoclonal Antibodies in Immunodiagnosis and Immunotherapy |
2013 |
5 |
Dang Thi Phuong Thao, Phan Nguyen Thuy An, Masamitsu Yamaguchi, Tran Linh Thuoc |
Overexpression of ubiquitin carboxyl terminal hydrolase impair multiple pathways during eye development in Drosophila melanogaster |
Cell and Tissue Research, 348, 453-463 |
2012 |
6 |
Dang Thi Phuong Thao , Phan Nguyen Thuy An, Masamitsu Yamaguchi, Tran LinhThuoc |
Overexpression of ubiquitin carboxyl terminal hydrolase impairs multiple pathways during eye development inDrosophila melanogaster |
Cell and Tissue Research |
2012 |
Hội nghị trong nước
TT |
Tên báo cáo |
Hội nghị |
Năm |
1 |
Khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của một số cây thuốc dân gian tại Vườn Quốc gia Bidoup -Núi Bà được đồng bào dân tộc K'ho sử dụng trong điều trị tiêu chảy |
Hội nghị Toàn quốc Hội Hóa Sinh Việt Nam |
2015 |
2 |
Khả năng kháng vi khuẩn và kích thích tăng sinh nguyên bào sợi NIH3T3 của một số cây thuốc dân gian ở Vườn Quốc gia Bidoup-Núi Bà |
Bio Đà Nẵng |
2015 |
3 |
Tạo và thu nhận chọn lọc kháng thể đa dòng kháng tế bào Jurkat T. |
Hội nghị khoa học lần 9 trường ĐH. KHTN |
2014 |
4 |
Chuẩn bị và đánh giá khả năng giải phóng hGM-CSF của hạt nano chitosan. |
Hội nghị khoa học lần 9 trường ĐH. KHTN |
2014 |
5 |
Tạo dòng và biểu hiện protein hGM-CSF (human Granulocyte-Macrophage Colony Stimulating Factor) trên tế bào CHO-K1. |
Hội nghị khoa học lần 9 trường ĐH. KHTN |
2014 |
6 |
Tạo và đánh giá khả năng giải phóng mGM-CSF của hạt nano chitosan. |
Hội nghị khoa học lần 9 trường ĐH. KHTN |
2014 |
7 |
Khảo sát quy trình tinh chế nhân tố tăng trưởng từ tiểu cầu người hPDGF-BB (human platelet - derived growth factor BB) tái tổ hợp |
Hội nghị khoa học lần 9 trường ĐH. KHTN |
2014 |
8 |
So sánh tính sinh miễn dịch các epitope bảo tồn đã được dự đoán từ kháng nguyên HA virus cúm A/H5N1 dung hợp và không dung hợp với kháng nguyên roi của Salmonella Typhimurium |
Hội nghị Khoa học Công nghệ Sinh học toàn quốc 2013 – Quyển 1: Công nghệ gen, Công nghệ Enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y – Dược, Công nghệ sinh học Động vật, NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 117-122. |
2013 |
9 |
Bước đầu nghiên cứu tăng cường khả năng tiết protein GCSF tái tổ hợp trong hệ thống nấm men Pichia pastoris bằng cách đồng biểu hiện với chaperone PDI (Protein Disulfide Isomerase) |
Hội nghị Khoa học Công nghệ Sinh học toàn Quốc 2013, 76-81, Hà Nội |
2013 |
10 |
Knockdown Drosophila ubiquitin carboxyl-terminal hydrolase và nghiên cứu vai trò chức năng của dUCH trong mô hình ruồi giấm chuyển gene |
Hội nghị Khoa học Công nghệ Sinh học toàn quốc |
2013 |
11 |
Biểu hiện định hướng hα-synuclein (human α-synuclein) tại mô não trong mô hình ruồi giấm chuyển gene Drosophila melanogaster |
Hội nghị Khoa học Công nghệ Sinh học toàn quốc |
2013 |
12 |
Tái gấp cuộn protein leptin người tái tổ hợp từ thể vùi của Escherichia coli |
Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc, khu vực phía Nam, Lần III |
2013 |
13 |
Knock-down gen Ubiquitin Carboxy-terminal Hydrolase (duch) gây giảm biểu hiện Tyrosine hydroxylase trong tế bào thần kinh sản sinh dopamine và cảm ứng apoptosis trên mô hình ruồi giấm Drosophila melanogaster |
Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc, khu vực phía Nam, Lần III |
2013 |
14 |
Cấu trúc và sàng lọc dòng nấm men Pichia pastoris tái tổ hợp đa bản sao biểu hiện nhân tố tăng trưởng từ tiểu cầu (Platelet derived growth factor BB- PDGF-BB) mức độ cao |
Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc, khu vực phía Nam, Lần III |
2013 |
15 |
Tạo dòng và biểu hiện nhân tố kích thích tạo dòng bạch cầu hạt – đại thực bào hGM-CSF (human Granulocyte-Macrophage Stimulating factor) tái tổ hợp trên hệ thống Pichia pastoris. |
Hội nghị Khoa học trẻ, Đại học Quốc gia TPHCM, 102 |
2012 |
16 |
Tinh chế nhân tố tăng trưởng nguyên bào sợi người tái tổ hợp từ dịch lên men quy mô một lít. |
Hội nghị Khoa học trẻ, Đại học Quốc gia TPHCM, 109 |
2012 |
17 |
Tạo mô hình ruồi giấm chuyển gen SNCA biểu hiện protein α-synuclein nhằm ứng dụng trong nghiên cứu cơ chế phát sinh bệnh Parkinson |
Hội nghị Khoa học trẻ Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh lần I |
2012 |
18 |
Tạo dòng và biểu hiện protein leptin người tái tổ hợp trong Escherichia coli |
Hội nghị khoa học trường ĐH KHTN TP.HCM, lần VIII |
2012 |
Hội nghị quốc tế
TT |
Tên báo cáo |
Hội nghị |
Năm |
1 |
Wound healing activity of the herbal extracts from Hedyotis capitellata var. mollis (Pierre ex Pit.) T.N. Ninh and Melicope pteleifolia (Champ. ex Benth.) T.G. Hartley: in vitro evaluation |
Symposium on Asia Biomedical Research |
2015 |
2 |
Faculty research highlights in biology and biotechnology |
The 1st VNU-CNU Workshop on Cooperation for Research and Education |
2015 |
3 |
Production of hPDGF-BB by fed-batch culture of Pichia pastoris |
Symposium on Asia Biomedical Research |
2015 |
4 |
Establishment of herbal collection and Evaluation of herbal bioactivity in wound healing |
The 12th Vietnam – Japan International Joint Symposium |
2014 |
5 |
Establishment of herbal collection and Evaluation of herbal bioactivity in wound healing |
Tsukuba Global Science Week |
2014 |
6 |
Research works in gene technology and application research group |
Seminar on Asia Insect Biomedical Research |
2014 |
7 |
Knock-down of Drosophila Ubiquitin Carboxyl-terminal Hydrolase (duch) induces caspase-dependent cell death not by decreasing in DIAP1 levels |
The 11th Vietnam - Japan Joint Seminar on Collaboration in Advanced Sciences and Technology |
2013 |
Đề tài khoa học
TT |
Tên đề tài/dự án |
Cấp |
Năm thực hiện |
Chủ nhiệm (CN)/ Thành viên (TV) |
1 |
Nghiên cứu tạo hạt FGF-nanochitosan và bước đầu thử nghiệm trên dòng nguyên bào sợi chuột. |
ĐHQG loại C |
2015 - 2017 |
TS. Trần Văn Hiếu |
2 |
Nghiên cứu tìm hiểu vai trò của protein UCH-L1 đối với bệnh ở người bằng mô hình ruồi giấm Drosophila melanogaster chuyển gene |
NAFOSTED |
2015 - 2017 |
PGS.TS. Đặng Thị Phương Thảo |
3 |
Xây dựng dữ liệu cây thuốc dân gian của đồng bào dân tộc K'Ho ở Vườn quốc gia BiDoup - Núi Bà (Lâm Đồng) và đánh giá tác động trị bệnh của một số cây thuốc |
ĐHQG loại B |
2014 - 2017 |
PGS.TS. Đặng Thị Phương Thảo |
4 |
Tìm kiếm các hoạt chất trong |
NAFOSTED |
2014 - 2016 |
Quách Ngô Diễm Phương (TV) |
5 |
Nghiên cứu tạo yếu tố tăng trưởng tái tổ hợp từ tiểu cầu (Platelet-derived growth factor-PDGF) nhằm điều trị loét bàn chân đái tháo đường |
Sở KHCN TP.HCM |
2013 - 2016 |
PGS.TS. Đặng Thị Phương Thảo |
6 |
Ứng dụng Marker phân tử trong việc phát hiện cây ớt |
ĐHQG TP.HCM |
2013 - 2015 |
Cung Hoàng Phi Phượng (CN) |
7 |
Tổng hợp và đánh giá tính sinh miễn dịch các kháng nguyên epitope bảo tồn của virus cúm A/H5N1 hướng đến phát triển vaccine cúm gia cầm cho người |
KHCN -ĐHQG loại C |
2013 - 2015 |
TS. Trần Thị Hồng Kim |
8 |
Nghiên cứu hoạt tính ức chế |
Sở KHCN |
2013 - 2015 |
Quách Ngô Diễm Phương (TV) |
9 |
Biểu hiện, tinh chế GM-CSF (granulocyte-macrophage colony stimulating factor) người tái tổ hợp từ nấm men và thử nghiệm hoạt tính in vitro. |
Sở KHCN TP.HCM |
2013 - 2015 |
TS. Trần Văn Hiếu |
10 |
Bước đầu xây dựng và phát triển phương pháp phân tách tế bào bằng hạt nanô từ tính nhằm ứng dụng cho cấy ghép Tủy. |
Sở KHCN TP.HCM |
2013 - 2015 |
TS. Trần Văn Hiếu |
11 |
Vi nhân giống loài thực vật thủy sinh Luân thảo đỏ (Rotala wallichii Hook. F.) |
Cấp trường ĐH KHTN |
2013 - 2014 |
Hồng Vũ Thuý Uyên (CN) |
12 |
Khảo sát tính sinh miễn dịch các epitope tế bào B của virus H5N1 và đánh giá tiềm năng ứng dụng phát triển vaccine phòng cúm gia cầm cho người |
Chương trình Vườn ươm |
2013 - 2014 |
Trần Thị Hồng Kim |
13 |
Nghiên cứu tạo rễ in viro |
Cấp ĐHQG C |
2012 - 2014 |
Quách Ngô Diễm Phương (CN) |
14 |
Ứng dụng mô hình ruồi giấm Drosophila và các hợp chất tự nhiên tại Việt Nam để nghiên cứu bệnh ở người |
Đề tài hợp tác song phương Nhật – Việt |
2010 - 2013 |
PGS.TS. Đặng Thị Phương Thảo |
15 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình ruồi giấm Drosophila chuyển gen alpha-synuclein nhằm hướng tới ứng dụng trong nghiên cứu cơ chế bệnh Parkinson và sàng lọc hợp chất tự nhiên có hoạt tính ức chế bệnh |
Trọng Điểm ĐHQG |
2010 - 2013 |
PGS.TS. Đặng Thị Phương Thảo |
16 |
Nghiên cứu vai trò của protein UCH-L1 trong bệnh Parkinson bằng mô hình ruồi giấm Drosophila |
Đề tài Nghiên cứu cơ bản nhà nước |
2009 - 2013 |
PGS.TS. Đặng Thị Phương Thảo |
17 |
Tạo dòng ruồi giấm chuyển gene uch-l1 nhằm ứng dụng trong nghiên cứu và hướng tới sàng lọc thuốc chữa bệnh Parkinson |
Sở Khoa học Công nghệ Tp. HCM |
2009 - 2011 |
PGS.TS. Đặng Thị Phương Thảo |
18 |
Ứng dụng Marker phân tử RAPD trong việc đánh giá đa dạng di truyền một số loài lan thuộc chi Dendrobium thu thập ở Tây nguyên và Đông Nam bộ |
ĐHQG TP.HCM-C |
2009 - 2010 |
Cung Hoàng Phi Phượng (CN) |
19 |
Nghiên cứu ứng dụng tin sinh học trong việc thiết kế phát triển vaccine và thuốc |
KC 04.18 / 06-10, Nhà Nước |
2008 - 2010 |
PGS. TS. Bùi Văn Lệ |
20 |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất Granulocyte Colony Stimulati Factor (GCSF) người tái tổ hợp để hỗ trợ điều trị giảm bạch cầu hạt |
KC.04.13/06-10, Nhà Nước |
2008 - 2010 |
TS. Võ Minh Trí |
21 |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất insulin người tái tổ hợp phục vụ điều trị bệnh đái tháo đường |
KC.04.09/06-10, Nhà Nước |
2007 - 2010 |
TV |
22 |
Nghiên cứu phát triển các bộ kit ELISA xét nghiệm nhanh một số vi khuẩn gây ngộ độc - gây bệnh qua thực phẩm |
Trọng điểm ĐHQG |
2007 - 2009 |
GS. TS. Trần Linh Thước |
23 |
Ứng dụng tin sinh học trong việc phát triển văcxin phòng bệnh do virút |
600106/NCCB |
2006 - 2008 |
GS. TS. Trần Linh Thước |
24 |
Tạo tế bào nấm men mang kháng nguyên virút cúm H5N1 và kiểm chứng khả năng tạo kháng thể đặc hiệu |
Công nghệ sinh học- Sở KH&CN TP.HCM |
2006 - 2008 |
Trần Thị Hồng Kim |
25 |
Xây dựng chip tế bào có khả năng phân hủy cellulose |
Nhà nước, Nghị định thư |
2006 - 2008 |
GS. TS. Trần Linh Thước |
26 |
Nghiên cứu tạo kháng nguyên tái tổ hợp của virút viêm não Nhật Bản hướng văcxin |
Sở KHCN |
2006 - 2008 |
GS. TS. Trần Linh Thước |
27 |
Tạo kháng nguyên bề mặt của HBV (Hepatitis B Virus) bằng kỹ thuật gen và tạo kháng thể đa dòng |
Sở KHCN |
2004 - 2006 |
GS. TS. Trần Linh Thước |
28 |
Nghiên cứu các hệ thống biểu hiện gen trong E. coli để sản xuất protein tái tổ hợp |
643204/NCCB |
2004 - 2005 |
GS. TS. Trần Linh Thước |
29 |
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử vào việc kiểm tra giám sát, vệ sinh an toàn thực phẩm |
KC.04.30/Nhà nước |
2004 - 2005 |
GS. TS. Trần Linh Thước |
30 |
Nghiên cứu công nghệ bề mặt tế bào trên mô hình vi khuẩn Bacillus subtilis và kỹ thuật protein để ứng dụng trong công nghiệp và môi trường |
Nhà nước, Nghị định thư |
2003 - 2005 |
GS. TS. Trần Linh Thước |
31 |
Nghiên cứu thiết lập quy trình và sản phẩm phục vụ xét nghiệm, kiểm dịch một số bệnh thú y quan trọng bằng kỹ thuật sinh học phân tử |
Trọng điểm ĐHQG-HCM |
2003 - 2005 |
GS. TS. Trần Linh Thước |
32 |
Nghiên cứu các vấn đề sinh học bằng kỹ thuật sinh học hiện đại |
642801/NCCB |
2001 - 2003 |
GS. TS. Trần Linh Thước |
33 |
Nghiên cứu và thử nghiệm chế phẩm sinh học trong chẩn đoán sớm virút WSSV, tăng cường sức đề kháng ở tôm sú Penaeus monodon |
Trọng điểm ĐGQG-HCM |
2001 - 2003 |
GS. TS. Trần Linh Thước |
Sách và giáo trình
TT |
Tác giả |
Tên sách |
NXB |
Năm |
1 |
Trần Linh Thước, Đặng Thị Phương Thảo |
Thực tập Kỹ thuật thao tác trên gen |
ĐHQG-HCM |
2010 |
2 |
Trần Linh Thước |
Xây dựng quy trình và chế tạo các bộ kit PCR (polymerase chain reaction) để xét nghiệm các vi khuẩn gây bệnh, gây ngộ độc thực phẩm |
ĐHQG-HCM |
2010 |
3 |
Trần Linh Thước |
Phương pháp phân tích vi sinh vật trong nước, thực phẩm, mỹ phẩm |
Giáo dục |
2002 |
4 |
Trần Linh Thước, Nguyễn Đức Hoàng, Phan Thị Phượng Trang, Phạm Thị Hồng Tươi |
Thực tập vi sinh vật học |
ĐHQG-HCM |
2001 |